Gia đình Thiên_hoàng_Takakura

  • Hoàng hậu: Taira no Tokuko (平徳子) - sau là Kenrei-mon In. Bà sinh ra Hoàng tử Tokihito (言仁親王) - sau là Thiên hoàng Antoku
  • Shichijō-in (七 条 院), Bōmon Shokushi [hoặc Fujiwara no Shokushi] (坊 門 殖 子, 藤原 殖 子). Bà sinh ra: Hoàng tử Morisada (守貞 親王) - sau đó Go-Takakura In (後 高 倉 院), Hoàng tử Toyohito (茂仁親王) - sau là Thiên hoàng Go-Horikawa, Hoàng tử Takahira (尊成親王) - sau là Thiên hoàng Go-Toba
  • Phu nhân của Rokujō (六条 局), Konoe Michiko / Tsūshi (近衛 通 子)
  • Tòa Lady Azechi? (按察 典 侍), Horikawa Toyoko. Bà này sinh ra: công chúa Kiyoko (潔子内親王) - Saigū của Ise
  • Tòa Lady Shōshō (少将 内侍), Taira no Noriko (平 範 子), sinh ra Hoàng tử Koreaki (惟明親王) (1172-1121), sau đó Hoàng tử và Monk Shōen (聖円入道親王)
  • Lady Sochi (帥 局), con gái của Fujiwara no Kimishige (藤原 公 重) - cựu vú em của Takakura. Bà sinh ra công chúa Isako (功 子 内 親王) - Saigū của Ise
  • Lady của Kogo (小 督 局), con gái của Fujiwara no Shigenori (藤原 成 範). Bà sinh ra công chúa Hanshi / Noriko (範 子 内 親王), Bạc Phu nhân (坊 門 院)